Đây là bảng báo giá bánh trung thu Givral 2020 chính thức được công bố chung từ tổng công ty (Giá trên bảng giá đã bao gồm thuế VAT).
(Hạn sử dụng: Bánh nướng 30 ngày, bánh dẻo 20 ngày kể từ ngày sản xuất)
Quý khách có nhu cầu đặt mua bánh trung thu Givral vui lòng gọi điện đến số
Gọi ngay (028) 73 011 011 – 0909 737 011 – 0906 737 011 để đặt hàng
CHIẾT KHẤU CAO – MIỄN PHÍ GIAO HÀNG – XUẤT HÓA ĐƠN VAT
Bảng báo giá bánh trung thu của Givral 2020:
STT | Các loại bánh | Trọng lượng/ mã bánh | |||
---|---|---|---|---|---|
150gr (1 trứng) | 200gr (2 trứng) | 250gr (2 trứng) | 300gr (2 trứng) | ||
Mã – Giá | Mã – Giá | Mã – Giá | Mã- Giá | ||
1 | Thập cẩm gà quay vi cá yến sào | 4D – 312.000 | 4B – 346.000 | 4A – 363.000 | XX – 387.000 |
2 | Thẩm cẩm gà quay vi cá đặc biệt | 6D – 216.000 | 6B – 250.000 | 6A – 281.000 | AA – 306.000 |
3 | Thập cẩm gà quay vi cá | 2D – 196.000 | 2B – 217,000 | 2A – 241.000 | XA – 270.000 |
4 | Thẩm cẩm gà quay | 8D – 144.000 | 8B – 173.000 | 8A – 197.000 | XB – 217.000 |
5 | Thập cẩm | 3D – 128.000 | 3B – 158.000 | 3A – 182.000 | XC – 201.000 |
6 | Hạt sen | 5D – 123.000 | 5B – 150.000 | 5A – 165.000 | X1 – 185.000 |
7 | Đậu xanh | 7D – 111.000 | 7B – 131.000 | 7A – 145.000 | X2 – 159.000 |
8 | Đậu xanh sầu riêng | 9D – 118.000 | 9B – 137.000 | 9A – 152.000 | XD – 164.000 |
9 | Dừa hạt dưa | 10D – 113.000 | 10B – 143.000 | 10A – 153.000 | |
10 | Khoai môn hạt sen | 11D – 128.000 | 11B – 149.000 | 11A – 167.000 | |
11 | Đậu xanh chay (không trứng) | 12D – 88.000 | 12B – 108.000 | 12A – 124.000 | |
12 | Hạt sen chay (không trứng) | 13D – 101.000 | 13B – 127.000 | 13A – 143.000 | |
13 | Đậu đen chay (không trứng) | 14D – 98.000 | 14B – 113.000 | 14A – 131.000 | |
14 | Mè đen | 15D – 131.000 | 15B – 149.000 | 15A – 166.000 | X5 – 180.000 |
15 | Trà xanh | 16D – 138.000 | 16B – 151.000 | 16A – 168.000 | X4 – 182.000 |
16 | Thập cẩm ngũ nhân | 17D – 193.000 | 17B – 229.000 | 17A – 253.000 | X6 – 297.000 |
17 | Đậu phộng | 18D – 109.000 | 18B – 132.000 | 18A – 149.000 | |
18 | Cà phê | 19D – 109.000 | 19B – 132.000 | 19A – 149.000 | |
19 | Đậu đen | 20D – 109.000 | 20B – 132.000 | 20A – 149.000 | |
20 | Blueberry (không trứng) | 21D – 184.000 | |||
21 | RaspBerry (không trứng) | 22D – 184.000 | |||
22 | Chocolate (không trứng) | 23D – 149.000 | |||
23 | Phô mai ( không trứng) | 24D – 149.000 | |||
24 | Cranberry (không trứng) | 25D – 184.000 | |||
25 | Khoai môn hạt sen chay (Không trứng) | 26D – 104.000 | 26B – 130.000 | 26A – 147.000 | |
26 | Thập cẩm gà quay bào ngư | 27D – 205.000 | 27B – 230.000 | 27A – 258.000 | |
27 | Chocolate – Cappuccino | 28D – 109.000 | 28B – 132.000 | 28A – 149.000 | |
28 | Thập cẩm chay (Không trứng) | 29D – 139.000 | 29B – 164.000 | 29A – 189.000 | |
29 | Lá dứa | 30D – 117.000 | 30B – 139.000 | 30A – 156.000 | |
30 | Dẻo đậu xanh (Không trứng) | D11 – 99.000 | D1 – 105.000 | D2 – 116.000 | |
31 | Dẻo hạt sen (Không trứng) | D12 – 116.000 | D5 – 132.000 | D6 – 141.000 | |
32 | Dẻo lá dứa (không trứng) | D13 – 101.000 | D9 – 108.000 | D10 – 121.000 | |
33 | Dẻo trà xanh (Không trứng) | D14 – 131.000 | D3 – 141.000 | D4 – 148.000 | |
34 | Dẻo khoai môn (Không trứng) | D15 – 102.000 | D7 – 108.000 | D8 – 119.000 |
STT | Bánh Givral loại Đặc biệt (1 hộp 1 bánh) | |||
---|---|---|---|---|
Mã | Tên bánh | Trọng lượng (gr) | Giá | |
1 | 1A | Thập cẩm gà quay vi cá yến sào 6 trứng | 1000 | 981,000 |
2 | 1B | Thập cẩm gà quay vi cá 4 trứng | 600 | 656,000 |
3 | 1C | Thập cẩm gà quay 4 trứng | 600 | 515,000 |
Dòng bánh dành cho người ăn chay | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên Bánh | TRỌNG LƯỢNG/ MÃ BÁNH | ||
150gr | 200gr | 250gr | ||
Mã – Giá | Mã – Giá | Mã – Giá | ||
1 | Đậu xanh chay | 12D – 88,000 | 12B – 108,000 | 12A – 124,000 |
2 | Hạt sen chay | 13D – 101,000 | 13B – 127,000 | 13A – 143,000 |
3 | Đậu đen chay | 14D – 98,000 | 14B – 113,000 | 14A – 131,000 |
4 | BlueBerry | 21D – 184,000 | ||
5 | RaspBerry | 22D – 184,000 | ||
6 | Chocolate | 23D – 149.000 | ||
7 | Phô mai | 24D – 149.000 | ||
8 | Cranberry | 25D – 184.000 | ||
9 | Khoai Môn hạt sen Chay | 26D – 104,000 | 26B – 130,000 | 26A – 147,000 |
10 | Thập cẩm chay | 29D – 139,000 | 29B – 164,000 | 29A – 189,000 |
11 | Dẻo đậu xanh chay | D11 – 99,000 | D1 – 105,000 | D2 – 116,000 |
12 | Dẻo hạt sen chay | D12 – 116,000 | D5 – 132,000 | D6 – 141,000 |
13 | Dẻo lá dứa chay | D13 – 101,000 | D9 – 108,000 | D10 – 121,000 |
14 | Dẻo trà xanh chay | D14 – 131,000 | D3 – 141,000 | D4 – 148,000 |
15 | Dẻo khoai môn chay | D15 – 102,000 | D7 – 108,000 | D8 – 119,000 |
Báo giá bằng file hình ảnh:
Bảng báo giá trên là giá chung trên thị trường từ tổng công ty, đại lý hay kể cả tiệm bánh bán lẻ, Giá đã bao gồm VAT. Dựa trên đó để bạn có thể lựa chọn tùy ý những hương vị chiếc bánh mình thích để đóng hộp, có thể là hộp 2 bánh, 4 bánh, 6 bánh tùy thích (Tham khảo mẫu hộp bánh trung thu bên dưới). Ngoài ra Givral cho ra mắt rất nhiều mẫu Combo Givral để bạn dễ dàng lựa chọn, đa dạng với hương vị combo 4 bánh, 6 bánh.
Tổng hợp mẫu hộp bánh trung thu Givral năm 2020:
Hãy đến với nhà phân phối bánh trung thu NPP Sông Đáy:
– Chiết khấu cao nhất
– Giao hàng miễn phí tận nơi
– Luôn đảm bảo chất lượng
– Hạn sử dụng luôn đảm bảo mới nhất
– Có hoá đơn %VAT
– Sẽ được đổi trả bánh nếu không đúng chất lượng